🔍
Search:
SỰ CHẤP THUẬN
🌟
SỰ CHẤP THUẬN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
남이 부탁하는 것을 들어줌.
1
SỰ ĐỒNG Ý, SỰ CHẤP THUẬN:
sự nhận lời điều mà người khác nhờ vả.
-
Danh từ
-
1
상대방의 부탁이나 요구를 들어줌. 또는 상대방의 말을 들어줌.
1
SỰ CHẤP THUẬN, SỰ ƯNG THUẬN:
Sự nghe theo yêu cầu hay sự nhờ vả của đối phương. Hoặc sự nghe theo lời của đối phương.
-
☆☆
Danh từ
-
1
행동이나 일을 할 수 있게 허락함.
1
SỰ ĐỒNG Ý, SỰ CHẤP THUẬN:
Việc cho phép có thể hành động hoặc làm việc.
-
2
법에 의해 금지되어 있는 행위를 특정한 경우에 한해 허용하여 이를 행할 수 있게 함.
2
SỰ CHO PHÉP:
Việc cho phép có thể thực hiện hành vi bị cấm theo luật trong trường hợp nhất định.
-
Danh từ
-
1
인정하여 허가함.
1
SỰ ĐỒNG Ý, SỰ ƯNG THUẬN, SỰ CHẤP THUẬN:
Sự công nhận và cho phép.
-
Danh từ
-
1
일정한 내용의 계약을 이루는 것을 목적으로 하는 일방적이고 확정적인 의사 표시.
1
SỰ CHẤP THUẬN, SỰ XÁC ĐỊNH THAM GIA HỢP ĐỒNG:
Sự thể hiện ý định mang tính xác nhận và đơn phương nhằm mục đích sẽ thực hiện hợp đồng với nội dung nhất định.
-
Danh từ
-
1
너그러운 마음으로 받아들여 인정함.
1
SỰ CHẤP NHẬN, SỰ CHẤP THUẬN, SỰ TÁN THÀNH, SỰ ĐỒNG Ý:
Sự đón nhận và công nhận bằng tấm lòng khoan dung.
-
☆☆
Danh từ
-
1
문제 삼지 않고 허락하여 받아들임.
1
SỰ CHẤP THUẬN, SỰ THỪA NHẬN, SỰ CHO PHÉP:
Việc cho phép và tiếp nhận mà không đặt thành vấn đề.
-
2
주로 경기에서, 막아야 할 것을 막지 못하여 당함. 또는 그런 일.
2
VIỆC ĐỂ CHO, VIỆC HỨNG CHỊU:
Việc không ngăn chặn được cái phải ngăn mà đành hứng chịu, chủ yếu trong trận đấu thể thao. Hoặc việc như vậy.